Đọc nhanh: 绚烂 (huyến lạn). Ý nghĩa là: xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lói, sáng lạn. Ví dụ : - 绚烂的朝霞。 ánh ban mai rực rỡ. - 绚烂多彩。 sặc sỡ nhiều màu
Ý nghĩa của 绚烂 khi là Tính từ
✪ xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lói
灿烂
- 绚烂 的 朝霞
- ánh ban mai rực rỡ
- 绚烂 多彩
- sặc sỡ nhiều màu
✪ sáng lạn
光彩鲜明耀眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绚烂
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 天空 呈现 绚烂 采
- Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.
- 绚烂 的 朝霞
- ánh ban mai rực rỡ
- 绚烂 多彩
- sặc sỡ nhiều màu
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 绚烂
- tươi sáng; rực rỡ
- 城市 的 夜色 绚烂
- Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绚烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绚烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
绚›
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫyhồn nhiên; chân chấtngây thơ; ngây thơ chất phác
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tươi Tắn
lộng lẫy; tráng lệ
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
Huy Hoàng
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Xán Lạn
thanh tuyền
Hai Bên Bờ, Đôi Bờ (Sông, Biển)
rực rỡ; lả tả; sặc sỡ; rối rắm