绚烂 xuànlàn

Từ hán việt: 【huyến lạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绚烂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyến lạn). Ý nghĩa là: xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lói, sáng lạn. Ví dụ : - 。 ánh ban mai rực rỡ. - 。 sặc sỡ nhiều màu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绚烂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绚烂 khi là Tính từ

xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lói

灿烂

Ví dụ:
  • - 绚烂 xuànlàn de 朝霞 zhāoxiá

    - ánh ban mai rực rỡ

  • - 绚烂 xuànlàn 多彩 duōcǎi

    - sặc sỡ nhiều màu

sáng lạn

光彩鲜明耀眼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绚烂

  • - 夜空 yèkōng zhōng 星星 xīngxing 灿烂 cànlàn

    - Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

  • - 豪华 háohuá 灿烂 cànlàn de 宝石 bǎoshí

    - đá quý sáng lấp lánh sang trọng.

  • - 台词 táicí 背得 bèidé 烂熟 lànshú

    - thuộc lòng kịch bản như cháo.

  • - 灯光灿烂 dēngguāngcànlàn

    - Ánh đèn sáng rực.

  • - 烂污货 lànwūhuò

    - con gái hư; đàn bà phóng đãng.

  • - làn 可以 kěyǐ 做酒 zuòjiǔ

    - Lê chín rữa có thể nấu rượu.

  • - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • - ròu zhǔ 稀烂 xīlàn

    - thịt nấu nhừ rồi.

  • - 孔雀 kǒngquè hěn 绚丽 xuànlì

    - Lông khổng tước rất rực rỡ.

  • - 腐烂 fǔlàn de 灵魂 línghún

    - linh hồn sa đoạ

  • - hóng zài 天边 tiānbiān 色彩 sècǎi 绚烂 xuànlàn

    - Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.

  • - 天空 tiānkōng 呈现 chéngxiàn 绚烂 xuànlàn cǎi

    - Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.

  • - 绚烂 xuànlàn de 朝霞 zhāoxiá

    - ánh ban mai rực rỡ

  • - 绚烂 xuànlàn 多彩 duōcǎi

    - sặc sỡ nhiều màu

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 绚烂 xuànlàn

    - tươi sáng; rực rỡ

  • - 城市 chéngshì de 夜色 yèsè 绚烂 xuànlàn

    - Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.

  • - 第一架 dìyījià 飞机 fēijī shì 完善 wánshàn de 但是 dànshì bìng 因此 yīncǐ jiù 砸烂 zálàn 抛掉 pāodiào

    - Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绚烂

Hình ảnh minh họa cho từ 绚烂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绚烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyến
    • Nét bút:フフ一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPA (女一心日)
    • Bảng mã:U+7EDA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa