Đọc nhanh: 苟活 (cẩu hoạt). Ý nghĩa là: sống tạm; sống tạm bợ; sống cho qua ngày. Ví dụ : - 忍辱苟活 nhẫn nhục sống cho qua ngày.
Ý nghĩa của 苟活 khi là Động từ
✪ sống tạm; sống tạm bợ; sống cho qua ngày
苟且图生存
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苟活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苟活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
苟›