Đọc nhanh: 烂漫 (lạn mạn). Ý nghĩa là: rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫy, hồn nhiên; chân chất, ngây thơ; ngây thơ chất phác. Ví dụ : - 山花烂漫。 hoa rực rỡ trên núi.. - 天真烂漫。 hồn nhiên ngây thơ.
Ý nghĩa của 烂漫 khi là Tính từ
✪ rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫy
颜色鲜明而美丽
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
✪ hồn nhiên; chân chất
坦率自然,毫不做作也做烂漫,烂缦
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
✪ ngây thơ; ngây thơ chất phác
坦率自然, 毫不做作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂漫
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
- 山花 烂漫
- hoa rực rỡ trên núi.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂漫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂漫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漫›
烂›