Đọc nhanh: 活泼开朗 (hoạt bát khai lãng). Ý nghĩa là: hoạt bát cởi mở.
Ý nghĩa của 活泼开朗 khi là Tính từ
✪ hoạt bát cởi mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活泼开朗
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活泼开朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活泼开朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
朗›
泼›
活›