灵巧 língqiǎo

Từ hán việt: 【linh xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh xảo). Ý nghĩa là: khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo. Ví dụ : - 。 đầu óc linh hoạt linh động.. - 。 đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵巧 khi là Tính từ

khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo

灵活而巧妙

Ví dụ:
  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

So sánh, Phân biệt 灵巧 với từ khác

灵活 vs 灵巧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵巧

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn 灵活 línghuó

    - Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.

  • - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh nhanh nhẹn.

  • - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh khéo tay.

  • - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • - 人们 rénmen dōu 夸赞 kuāzàn xīn líng 手巧 shǒuqiǎo

    - mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.

  • - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵巧

Hình ảnh minh họa cho từ 灵巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa