Đọc nhanh: 灵巧 (linh xảo). Ý nghĩa là: khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo. Ví dụ : - 心思灵巧。 đầu óc linh hoạt linh động.. - 他的手挺灵巧,能做各种精致的小玩意儿。 đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Ý nghĩa của 灵巧 khi là Tính từ
✪ khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo
灵活而巧妙
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
So sánh, Phân biệt 灵巧 với từ khác
✪ 灵活 vs 灵巧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵巧
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
灵›
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
nhanh trílinh động
Thông Minh Lanh Lợi
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
thô kệch; không nhanh nhẹn; vụng về; lóng ngóng (dáng vẻ, cử chỉ); lóng nhóngnặng nề; nặng trịch; kềnh càng; cồng kềnh
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
Vụng Về
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật