活跃 huóyuè

Từ hán việt: 【hoạt dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活跃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt dược). Ý nghĩa là: linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực, sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp, khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực. Ví dụ : - 。 Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.. - 。 Lối sống của anh ấy rất năng động.. - 。 Học sinh rất tích cực trong lớp học.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活跃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 活跃 khi là Tính từ

linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực

思想, 行动活泼而积极; 发生的次数多

Ví dụ:
  • - de 思维 sīwéi 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.

  • - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 活跃 huóyuè

    - Lối sống của anh ấy rất năng động.

  • - 学生 xuésheng zài 课堂 kètáng shàng hěn 活跃 huóyuè

    - Học sinh rất tích cực trong lớp học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp

气氛很热烈

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 氛围 fēnwéi 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Không khí cuộc họp rất sôi động.

  • - 活动 huódòng 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.

  • - 这次 zhècì 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Buổi tụ tập này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 活跃 khi là Động từ

khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực

使活跃

Ví dụ:
  • - 活跃 huóyuè le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy khiến cuộc họp thêm phần sôi nổi.

  • - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sôi nổi; tích cực

积极活动

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 活跃 huóyuè 各种 gèzhǒng 活动 huódòng zhōng

    - Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán men 活跃 huóyuè zài 讨论 tǎolùn zhōng

    - Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.

  • - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 活跃 với từ khác

活泼 vs 活跃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活跃

  • - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • - 班级 bānjí 特别 tèbié 活跃 huóyuè

    - Lớp học rất sôi nổi.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù dǐng 活跃 huóyuè

    - Công nghệ này đang rất phổ biến.

  • - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán men 活跃 huóyuè zài 讨论 tǎolùn zhōng

    - Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.

  • - 贸易 màoyì 十分 shífēn 活跃 huóyuè

    - Buôn bán rất sôi nổi.

  • - 这个 zhègè 应用程序 yìngyòngchéngxù yǒu 很多 hěnduō 活跃 huóyuè 用户 yònghù

    - Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.

  • - 活跃 huóyuè 绘画 huìhuà 社会 shèhuì 之中 zhīzhōng

    - Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.

  • - 年纪 niánjì 活跃 huóyuè 不得了 bùdéle

    - Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.

  • - 小孩 xiǎohái 思惟 sīwéi hěn 活跃 huóyuè

    - Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.

  • - 赤卫队 chìwèiduì céng 在历史上 zàilìshǐshàng 活跃 huóyuè

    - Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.

  • - 活跃 huóyuè le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy khiến cuộc họp thêm phần sôi nổi.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng hěn 活跃 huóyuè

    - Thị trường này rất sôi động.

  • - 学生 xuésheng men 踊跃 yǒngyuè 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.

  • - 活动 huódòng 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.

  • - 在野 zàiyě 活动 huódòng hěn 活跃 huóyuè

    - Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.

  • - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 活跃 huóyuè

    - Lối sống của anh ấy rất năng động.

  • - 这次 zhècì 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 活跃 huóyuè

    - Buổi tụ tập này rất nhộn nhịp.

  • - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 总是 zǒngshì 活跃 huóyuè 各种 gèzhǒng 活动 huódòng zhōng

    - Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活跃

Hình ảnh minh họa cho từ 活跃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao