Đọc nhanh: 活跃 (hoạt dược). Ý nghĩa là: linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực, sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp, khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực. Ví dụ : - 他的思维非常活跃。 Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.. - 他的生活方式很活跃。 Lối sống của anh ấy rất năng động.. - 学生在课堂上很活跃。 Học sinh rất tích cực trong lớp học.
Ý nghĩa của 活跃 khi là Tính từ
✪ linh hoạt; hoạt bát; năng nổ; nhạy bén; tích cực
思想, 行动活泼而积极; 发生的次数多
- 他 的 思维 非常 活跃
- Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 学生 在 课堂 上 很 活跃
- Học sinh rất tích cực trong lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sôi nổi; sôi động; nhộn nhịp
气氛很热烈
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 活动 现场 非常 活跃
- Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.
- 这次 聚会 非常 活跃
- Buổi tụ tập này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 活跃 khi là Động từ
✪ khuấy động; làm cho sôi nổi; làm cho tích cực
使活跃
- 他 活跃 了 整个 会议
- Anh ấy khiến cuộc họp thêm phần sôi nổi.
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sôi nổi; tích cực
积极活动
- 他 总是 活跃 于 各种 活动 中
- Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 活跃 với từ khác
✪ 活泼 vs 活跃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活跃
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 班级 特别 活跃
- Lớp học rất sôi nổi.
- 这项 技术 鼎 活跃
- Công nghệ này đang rất phổ biến.
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 她 活跃 于 绘画 社会 之中
- Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.
- 她 年纪 那 麽 大 活跃 得 不得了
- Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.
- 小孩 思惟 很 活跃
- Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.
- 赤卫队 曾 在历史上 活跃
- Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
- 他 活跃 了 整个 会议
- Anh ấy khiến cuộc họp thêm phần sôi nổi.
- 这个 市场 很 活跃
- Thị trường này rất sôi động.
- 学生 们 踊跃 参加 活动
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
- 活动 现场 非常 活跃
- Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.
- 他 在野 活动 很 活跃
- Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 这次 聚会 非常 活跃
- Buổi tụ tập này rất nhộn nhịp.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 总是 活跃 于 各种 活动 中
- Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
跃›