枯燥 kūzào

Từ hán việt: 【khô táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枯燥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khô táo). Ý nghĩa là: khô khan; đơn điệu; buồn tẻ; nhàm chán. Ví dụ : - 。 Cuốn sách này rất nhàm chán.. - 。 Công việc quá nhàm chán.. - 。 Bộ phim này rất nhàm chán.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枯燥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枯燥 khi là Tính từ

khô khan; đơn điệu; buồn tẻ; nhàm chán

单调; 没有趣味

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū hěn 枯燥 kūzào

    - Cuốn sách này rất nhàm chán.

  • - 工作 gōngzuò tài 枯燥 kūzào le

    - Công việc quá nhàm chán.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng hěn 枯燥 kūzào

    - Bộ phim này rất nhàm chán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯燥

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • - zào 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 西藏 xīzàng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.

  • - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 相比之下 xiāngbǐzhīxià 那本书 nàběnshū 有些 yǒuxiē 枯燥 kūzào

    - Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.

  • - 枯燥无味 kūzàowúwèi

    - khô khan vô vị; chán phèo.

  • - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • - zhè 本书 běnshū hěn 枯燥 kūzào

    - Cuốn sách này rất nhàm chán.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 枯燥 kūzào

    - Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.

  • - 工作 gōngzuò tài 枯燥 kūzào le

    - Công việc quá nhàm chán.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng hěn 枯燥 kūzào

    - Bộ phim này rất nhàm chán.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò tài 枯燥 kūzào le

    - Công việc này quá nhàm chán rồi.

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枯燥

Hình ảnh minh họa cho từ 枯燥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
    • Pinyin: Sào , Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRRD (火口口木)
    • Bảng mã:U+71E5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa