Đọc nhanh: 枯燥 (khô táo). Ý nghĩa là: khô khan; đơn điệu; buồn tẻ; nhàm chán. Ví dụ : - 这本书很枯燥。 Cuốn sách này rất nhàm chán.. - 工作太枯燥了。 Công việc quá nhàm chán.. - 这个电影很枯燥。 Bộ phim này rất nhàm chán.
Ý nghĩa của 枯燥 khi là Tính từ
✪ khô khan; đơn điệu; buồn tẻ; nhàm chán
单调; 没有趣味
- 这 本书 很 枯燥
- Cuốn sách này rất nhàm chán.
- 工作 太 枯燥 了
- Công việc quá nhàm chán.
- 这个 电影 很 枯燥
- Bộ phim này rất nhàm chán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯燥
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 枯燥无味
- khô khan vô vị; chán phèo.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 这 本书 很 枯燥
- Cuốn sách này rất nhàm chán.
- 他 的 演讲 很 枯燥
- Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.
- 工作 太 枯燥 了
- Công việc quá nhàm chán.
- 这个 电影 很 枯燥
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 这个 工作 太 枯燥 了
- Công việc này quá nhàm chán rồi.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯燥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
燥›
mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán
Vô Vị, Nhàm Chán
vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèokhông thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán
bản khắc (gỗ hoặc kim loại)cứng nhắc; rập khuôncổ bản
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽotấm phẳng; tấm bảng phẳngmáy mài phẳng
không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vịchán
khô khanmờ đục; xỉn; khô
không màuđần độnbốc hơi
nạn hạn hán; hạn hán; hạn; hạn tai