Đọc nhanh: 扶摇直上 (phù dao trực thượng). Ý nghĩa là: lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh.
Ý nghĩa của 扶摇直上 khi là Thành ngữ
✪ lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
形容地位、名声、价值等迅速往上升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶摇直上
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
- 小船 在 湖面 上 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 她 在 网上 直播 唱歌
- Cô ấy hát livestream trên mạng.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶摇直上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶摇直上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
扶›
摇›
直›
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
Luôn luôn thăng tiếnleo lên từng bướcvươn lên ổn định
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
số làm quan; đường làm quan hanh thông
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
Phát Triển Thịnh Vượng
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)