Đọc nhanh: 行将就木 (hành tương tựu mộc). Ý nghĩa là: gần đất xa trời.
Ý nghĩa của 行将就木 khi là Thành ngữ
✪ gần đất xa trời
寿命已经不长,决要进棺材了 (木;棺材)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行将就木
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 安排 妥 了 就 行动
- Sắp xếp xong rồi thì hành động.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 拉上 电闸 就行
- Kéo cầu dao điện là được.
- 行 , 就 这么 办 吧
- Được, cứ làm như vậy đi.
- 行 嘞 , 就 这样 吧
- Được rồi, cứ như thế này nhé.
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 行将 就 道
- sắp lên đường; sắp khởi hành
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行将就木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行将就木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
就›
木›
行›
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
trong những năm suy giảm của một ngườiquá khứ của một người
bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữabệnh chờ chết
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)