Đọc nhanh: 死气沉沉 (tử khí trầm trầm). Ý nghĩa là: không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải. Ví dụ : - 那是一场死气沉沉的演出。 Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.. - 你真走运, 不用出席那死气沉沉的招待会. Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.. - 因矿井已关闭, 镇上一片死气沉沉. Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
Ý nghĩa của 死气沉沉 khi là Thành ngữ
✪ không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
形容气氛不活泼生动
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死气沉沉
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 暮气沉沉
- vẻ già nua cằn cỗi.
- 暮气沉沉
- không khí trầm lắng.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 这个 包沉 死 了
- Cái bao này nặng chết đi được!
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死气沉沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死气沉沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›
气›
沉›
Hoang vắng,lạnh lẽovăng vắng
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
nhép nhép
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời
sinh động; sinh động như thật
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Cành lá xum xuê; cành lá um tùm
đường ống nóng
Phát Triển Thịnh Vượng
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
tràn đầy sức sống
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
Bừng Bừng Khí Thế
tràn đầy sức sống
nhảy tanh tách; nhảy nhót tưng bừng, vui vẻ thoải mái, vui vẻ nhảy nhót, nhảy nhót thoải mái
Vui vẻ hoà thuận
nhộn nhịp lạ thường
hoa mỹtràn đầy sức sống
ngoài kinh nghiệm của