气息奄奄 qìxí yǎnyǎn

Từ hán việt: 【khí tức yêm yêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气息奄奄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí tức yêm yêm). Ý nghĩa là: chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气息奄奄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气息奄奄 khi là Thành ngữ

chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)

to have only a breath of life (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气息奄奄

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • - 气息奄奄 qìxīyānyān

    - hơi thở thoi thóp; hấp hối.

  • - 奄然 yǎnrán

    - đột nhiên

  • - 生活气息 shēnghuóqìxī

    - mùi vị cuộc sống.

  • - 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - chút hơi tàn

  • - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 提供 tígōng 风情 fēngqíng 信息 xìnxī

    - Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.

  • - 浓郁 nóngyù de 生活气息 shēnghuóqìxī

    - hơi thở cuộc sống nồng nàn.

  • - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • - zài shā 一个 yígè 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī de 无所谓 wúsuǒwèi

    - Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.

  • - 老婆大人 lǎopódàrén 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā 老婆大人 lǎopódàrén qǐng 息怒 xīnù 生气 shēngqì 容易 róngyì shāng 身体 shēntǐ

    - Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.

  • - 成千上万 chéngqiānshàngwàn de rén dōu 干渴 gānkě 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī

    - Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.

  • - 这个 zhègè 气味 qìwèi 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Mùi này làm người ta nghẹt thở.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.

  • - dāng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī shí jiāng gěi le

    - Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 当时 dāngshí 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.

  • - 他病 tābìng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī le

    - Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气息奄奄

Hình ảnh minh họa cho từ 气息奄奄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气息奄奄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Yêm , Yểm
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLWU (大中田山)
    • Bảng mã:U+5944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao