Đọc nhanh: 气息奄奄 (khí tức yêm yêm). Ý nghĩa là: chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ).
Ý nghĩa của 气息奄奄 khi là Thành ngữ
✪ chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
to have only a breath of life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气息奄奄
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 奄然
- đột nhiên
- 生活气息
- mùi vị cuộc sống.
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 浓郁 的 生活气息
- hơi thở cuộc sống nồng nàn.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 这个 气味 令人窒息
- Mùi này làm người ta nghẹt thở.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气息奄奄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气息奄奄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奄›
息›
气›