Đọc nhanh: 万古长青 (vạn cổ trưởng thanh). Ý nghĩa là: bền vững trong quan hệ; muôn đời xanh tươi; quan hệ hữu nghị bền vững.
Ý nghĩa của 万古长青 khi là Thành ngữ
✪ bền vững trong quan hệ; muôn đời xanh tươi; quan hệ hữu nghị bền vững
千秋万代都像松柏一样永远苍翠。比喻崇高的精神或深厚的友谊永远不会消失。万古:千秋万代;长青:像松柏那样永远苍翠。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古长青
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万古长青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万古长青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
古›
长›
青›