- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Dật
- Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡益
- Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
- Bảng mã:U+6EA2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 溢
Ý nghĩa của từ 溢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 溢 (Dật). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. đầy tràn, 2. phóng túng, Đầy tràn, Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất, Thừa thãi, sung mãn. Từ ghép với 溢 : “nhiệt tình dương dật” 熱情洋溢 hăng hái tràn trề., “dật mĩ” 溢美 quá khen, khen ngợi quá đáng., (2) Một vốc tay cũng gọi là một “dật”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đầy tràn
- 2. phóng túng
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầy tràn. Hiếu Kinh có câu: Mãn nhi bất dật 滿而不溢 ý nói giàu mà không kiêu xa.
- Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tràn, trèo
- 潮水溢出堤岸 Nước thuỷ triều tràn ra ngoài đê. (Ngr) Quá
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đầy tràn
- “Tuy hữu hung hạn thủy dật, dân vô thái sắc” 雖有凶旱水溢, 民無菜色 (Vương chế 王制) Dù có nắng khô hạn, nước ngập lụt, dân cũng không bị xanh xao đói rách.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất
- “Lợi quyền ngoại dật” 利權外溢 (Đệ cửu thập tứ hồi) Các quyền lợi bị thất tán.
Trích: Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀
* Thừa thãi, sung mãn
- “nhiệt tình dương dật” 熱情洋溢 hăng hái tràn trề.
Phó từ
* Quá độ, quá mức
- “dật mĩ” 溢美 quá khen, khen ngợi quá đáng.
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” 兩 bằng một “dật” 溢
- (2) Một vốc tay cũng gọi là một “dật”.