Đọc nhanh: 朝气蓬勃 (triêu khí bồng bột). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống; tràn đầy sức trẻ. Ví dụ : - 年轻人总是朝气蓬勃。 Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.. - 孩子们朝气蓬勃地玩耍。 Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Ý nghĩa của 朝气蓬勃 khi là Thành ngữ
✪ tràn đầy sức sống; tràn đầy sức trẻ
意思是形容充满了生气和活力的样子。
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝气蓬勃
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 英气勃勃
- tràn đầy khí khái anh hùng.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 生气勃勃
- tràn đầy sinh khí
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 朝气 勃勃
- khí thế tràn trề
- 有 热情 , 有 朝气
- có nhiệt tình, có khí thế.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
- 绿色 产业 蓬蓬勃勃
- Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝气蓬勃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝气蓬勃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
朝›
气›
蓬›
xem 生機盎然 | 生机盎然
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Phát Triển Thịnh Vượng
tràn đầy sức sống
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
tràn đầy sức sống
phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải