朝气蓬勃 zhāoqì péngbó

Từ hán việt: 【triêu khí bồng bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朝气蓬勃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triêu khí bồng bột). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống; tràn đầy sức trẻ. Ví dụ : - 。 Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.. - 。 Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朝气蓬勃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朝气蓬勃 khi là Thành ngữ

tràn đầy sức sống; tràn đầy sức trẻ

意思是形容充满了生气和活力的样子。

Ví dụ:
  • - 年轻人 niánqīngrén 总是 zǒngshì 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó

    - Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.

  • - 孩子 háizi men 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝气蓬勃

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 英气勃勃 yīngqìbóbó

    - tràn đầy khí khái anh hùng.

  • - 年轻 niánqīng de 夫妻 fūqī 充满 chōngmǎn 朝气 zhāoqì

    - Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 生气勃勃 shēngqìbóbó

    - tràn đầy sinh khí

  • - 科技 kējì 蓬勃 péngbó 进步 jìnbù

    - Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.

  • - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 呈现 chéngxiàn 蓬勃 péngbó 态势 tàishì

    - Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.

  • - 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó

    - sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.

  • - 朝气 zhāoqì 勃勃 bóbó

    - khí thế tràn trề

  • - yǒu 热情 rèqíng yǒu 朝气 zhāoqì

    - có nhiệt tình, có khí thế.

  • - 生命 shēngmìng 朝气 zhāoqì cháng 蓬勃 péngbó

    - Sự sống tràn đầy khí thế.

  • - 创意 chuàngyì 活动 huódòng 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.

  • - 绿色 lǜsè 产业 chǎnyè 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.

  • - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • - 生气勃勃 shēngqìbóbó ( 生命力 shēngmìnglì qiáng 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì )

    - tràn đầy sức sống.

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 蓬勃 péngbó 增长 zēngzhǎng

    - Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 蓬勃 péngbó 成长 chéngzhǎng

    - Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.

  • - 年轻人 niánqīngrén 总是 zǒngshì 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó

    - Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.

  • - 孩子 háizi men 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朝气蓬勃

Hình ảnh minh họa cho từ 朝气蓬勃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝气蓬勃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDKS (十木大尸)
    • Bảng mã:U+52C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng , Pèng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYHJ (廿卜竹十)
    • Bảng mã:U+84EC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa