Đọc nhanh: 心劳日拙 (tâm lao nhật chuyết). Ý nghĩa là: tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việc, dã tràng.
Ý nghĩa của 心劳日拙 khi là Thành ngữ
✪ tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việc
用尽坏心眼儿,不但没有得到好处,而且处境越来越糟
✪ dã tràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心劳日拙
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 日夜 辛劳
- ngày đêm vất vả
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心劳日拙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心劳日拙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
⺗›
心›
拙›
日›
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
Công việc nhọc lòng mà chả nên công cán gì, phí công vô ích, hết lòng mà chẳng được báo đáp, làm ơn mắc oán