Đọc nhanh: 奄奄一息 (yêm yêm nhất tức). Ý nghĩa là: chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết. Ví dụ : - 那个男人当时已经奄奄一息了。 Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.. - 成千上万的人都干渴得奄奄一息。 Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.. - 当他奄奄一息时,他将那给了我。 Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
Ý nghĩa của 奄奄一息 khi là Thành ngữ
✪ chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
只剩下微弱的一口气。形容生命垂危。
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奄奄一息
- 气息奄奄
- hơi thở thoi thóp; hấp hối.
- 奄奄一息
- chút hơi tàn
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 比赛 息 了 一分钟
- Trận đấu tạm dừng một phút.
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 请坐下 休息 一下
- Xin hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông khi đó chỉ còn chút hơi tàn rồi.
- 当 他 奄奄一息 时 , 他 将 那 给 了 我
- Khi anh ấy chỉ còn hơi tàn, anh ấy đã đưa nó cho tôi.
- 那个 男人 当时 已经 奄奄一息 了
- Người đàn ông lúc đó chỉ còn hơi thở thoi thóp.
- 他病 得 奄奄一息 了
- Anh ấy bị bệnh, chỉ còn hơi tàn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奄奄一息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奄奄一息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
奄›
息›
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
nguy hiểm sắp xảy ra (thành ngữ); tiếp cận một cuộc khủng hoảngngập ngập
đứng trước cửa tử (thành ngữ)
bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữabệnh chờ chết
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
đến hơi thở cuối cùng
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
ăn bữa hôm lo bữa mai; được bữa sớm lo bữa tối; tình hình hết sức nguy ngập
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
tràn đầy sức sống
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
Phát Triển Thịnh Vượng
tuổi xuân đang độ
sinh động; sinh động như thật
khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông
tràn đầy sức sống
Sinh sôi nảy nở; thịnh vượng; phát đạt; lớn nhanh; mau lớn; phát triển mạnh.