Đọc nhanh: 世风日下 (thế phong nhật hạ). Ý nghĩa là: đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ).
Ý nghĩa của 世风日下 khi là Thành ngữ
✪ đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
public morals are degenerating with each passing day (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世风日下
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世风日下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世风日下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
世›
日›
风›