Đọc nhanh: 络绎不绝 (lạc dịch bất tuyệt). Ý nghĩa là: như mắc cửi; nườm nượp; liên tục không ngớt; đông như trẩy hội. Ví dụ : - 集市上的人络绎不绝,十分热闹。 Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.. - 每天来图书馆看书的人络绎不绝。 Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội... - 庙会的街道上人群络绎不绝 Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
Ý nghĩa của 络绎不绝 khi là Thành ngữ
✪ như mắc cửi; nườm nượp; liên tục không ngớt; đông như trẩy hội
形容行人车马来来往往,接连不断。
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 每天 来 图书馆 看书 的 人 络绎不绝
- Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 络绎不绝
✪ 络绎不绝地 + Động từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 络绎不绝
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 我们 绝不 侮辱 国旗
- Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 络绎不绝
- nườm nượp không ngớt.
- 源源不绝
- liên tục không dứt
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 网络 崩 了 , 我们 不能 上网
- Mạng sập rồi, chúng tôi không thể lên mạng.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 要 比 就 比 , 我 绝不 含糊
- Đấu thì đấu, tôi quyết không chịu thua.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 每天 来 图书馆 看书 的 人 络绎不绝
- Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 络绎不绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 络绎不绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
绎›
络›
绝›
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
ngựa xe như nước; đông nghịt
Liên tiếp không ngừng
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến