案事 àn shì

Từ hán việt: 【án sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "案事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án sự). Ý nghĩa là: Khảo xét sự tình. ◇Hậu Hán Thư : Kim tịch Tô Nhụ Văn dữ cố nhân ẩm giả; tư ân dã; minh nhật Kí Châu thứ sử án sự giả; công pháp dã ; ; ; (Tô Chương truyện ). Làm việc; biện sự. ◇Hậu Hán Thư : Thì chiếu tứ hàng Hồ tử kiêm; thượng thư án sự; ngộ dĩ thập vi bách ; ; (Chung Li Ý truyện )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 案事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 案事 khi là Danh từ

Khảo xét sự tình. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim tịch Tô Nhụ Văn dữ cố nhân ẩm giả; tư ân dã; minh nhật Kí Châu thứ sử án sự giả; công pháp dã 今夕蘇孺文與故人飲者; 私恩也; 明日冀州刺史案事者; 公法也 (Tô Chương truyện 蘇章傳). Làm việc; biện sự. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thì chiếu tứ hàng Hồ tử kiêm; thượng thư án sự; ngộ dĩ thập vi bách 時詔賜降胡子縑; 尚書案事; 誤以十為百 (Chung Li Ý truyện 鍾離意傳).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案事

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • - zhè 事关 shìguān 第一 dìyī 修正案 xiūzhèngàn

    - Đó là Tu chính án đầu tiên.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 案事

Hình ảnh minh họa cho từ 案事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao