Đọc nhanh: 值得敬佩 (trị đắc kính bội). Ý nghĩa là: xứng đáng, có thể ước lượng, đáng được tôn trọng.
Ý nghĩa của 值得敬佩 khi là Tính từ
✪ xứng đáng
deserving
✪ có thể ước lượng
estimable
✪ đáng được tôn trọng
worthy of respect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得敬佩
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 值得 称道
- đáng khen.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 这位 仇 值得 信赖
- Bạn đồng hành này đáng tin cậy.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 他 的 勇敢 值得 赞赏
- Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.
- 博物馆 展览 值得 观赏
- Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值得敬佩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值得敬佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
值›
得›
敬›