信服 xìnfú

Từ hán việt: 【tín phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín phục). Ý nghĩa là: tin tưởng và nghe theo; tín phục. Ví dụ : - 。 những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信服 khi là Động từ

tin tưởng và nghe theo; tín phục

相信并佩服

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 科学 kēxué 论据 lùnjù 实在 shízài 令人信服 lìngrénxìnfú

    - những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信服

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 不但 bùdàn 言之成理 yánzhīchénglǐ 而且 érqiě 言之有序 yánzhīyǒuxù 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.

  • - 客户 kèhù 信赖 xìnlài 我们 wǒmen de 服务 fúwù

    - Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.

  • - 这些 zhèxiē 科学 kēxué 论据 lùnjù 实在 shízài 令人信服 lìngrénxìnfú

    - những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 服装 fúzhuāng 产品 chǎnpǐn shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò de 道理 dàoli

    - Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.

  • - 深孚众望 shēnfúzhòngwàng ( hěn 使 shǐ 群众 qúnzhòng 信服 xìnfú )

    - làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.

  • - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • - 权威 quánwēi de 调查结果 diàochájiéguǒ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信服

Hình ảnh minh họa cho từ 信服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao