Đọc nhanh: 带牛佩犊 (đới ngưu bội độc). Ý nghĩa là: từ bỏ đấu tranh vũ trang và trở lại chăn nuôi gia súc (thành ngữ).
Ý nghĩa của 带牛佩犊 khi là Thành ngữ
✪ từ bỏ đấu tranh vũ trang và trở lại chăn nuôi gia súc (thành ngữ)
to abandon armed struggle and return to raising cattle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带牛佩犊
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带牛佩犊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带牛佩犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
带›
牛›
犊›