Đọc nhanh: 佩英 (bội anh). Ý nghĩa là: Bội Anh. Ví dụ : - 每天早上佩英都做深蹲。 mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
Ý nghĩa của 佩英 khi là Danh từ
✪ Bội Anh
佩英,中国电影工作者。
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩英
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 你 会 说 英语 嗄 ?
- Bạn biết nói tiếng anh hả?
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 英气勃勃
- tràn đầy khí khái anh hùng.
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
- 我 也 是 , 我 也 喜欢 英语
- Tôi cũng vậy, tôi cũng thích tiếng Anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佩英
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佩英 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›
英›