Đọc nhanh: 自提 (tự đề). Ý nghĩa là: Tự lấy; nhận (đồ vật; sản phẩm...). Ví dụ : - 成员各自提出了自己的观点。 Mỗi thành viên đều trình bày quan điểm của riêng mình.
Ý nghĩa của 自提 khi là Động từ
✪ Tự lấy; nhận (đồ vật; sản phẩm...)
- 成员 各自 提出 了 自己 的 观点
- Mỗi thành viên đều trình bày quan điểm của riêng mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自提
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 提高 能力 , 进而 提升 自己
- Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 成员 各自 提出 了 自己 的 观点
- Mỗi thành viên đều trình bày quan điểm của riêng mình.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
自›