发起 fāqǐ

Từ hán việt: 【phát khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát khởi). Ý nghĩa là: khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi, phát động (chiến dịch, tiến công), sáng khởi. Ví dụ : - người khởi xướng. - 。 họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.. - phát động xung phong

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发起 khi là Động từ

khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi

倡议 (做某件事情)

Ví dụ:
  • - 发起人 fāqǐrén

    - người khởi xướng

  • - 他们 tāmen 发起 fāqǐ 组织 zǔzhī 一个 yígè 读书会 dúshūhuì

    - họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.

phát động (chiến dịch, tiến công)

发动 (战役、进攻等)

Ví dụ:
  • - 发起 fāqǐ 冲锋 chōngfēng

    - phát động xung phong

  • - 发起 fāqǐ 反攻 fǎngōng

    - phát động phản công

sáng khởi

开始建立

So sánh, Phân biệt 发起 với từ khác

发动 vs 发起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发起

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 发起 fāqǐ 冲锋 chōngfēng

    - phát động xung phong

  • - 头发 tóufà wǎn 起来 qǐlai

    - búi tóc lại.

  • - de 男朋友 nánpéngyou de 头发 tóufà shù 起来 qǐlai

    - Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.

  • - 发起 fāqǐ 总攻 zǒnggōng

    - phát động tổng tiến công.

  • - 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán huì 引起 yǐnqǐ 咳嗽 késòu

    - Viêm họng có thể gây ho.

  • - 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.

  • - 发起人 fāqǐrén

    - người khởi xướng

  • - 发起 fāqǐ 反攻 fǎngōng

    - phát động phản công

  • - 起誓 qǐshì 发愿 fāyuàn

    - thề nguyện; thề nguyền

  • - 联名 liánmíng 发起 fāqǐ

    - liên danh khởi xướng.

  • - 今天 jīntiān 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 车祸 chēhuò

    - Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - 战争 zhànzhēng 爆发 bàofā hòu 天下大乱 tiānxiàdàluàn 起来 qǐlai

    - Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.

  • - yǒu de rén 看到 kàndào 色情杂志 sèqíngzázhì néng 激发起 jīfāqǐ 性欲 xìngyù

    - Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.

  • - 孩子 háizi 忽然 hūrán 发起烧来 fāqǐshāolái

    - Đứa con đột nhiên phát sốt.

  • - 完整 wánzhěng de 茶具 chájù shì zài 十八世纪 shíbāshìjì 发展 fāzhǎn 起来 qǐlai de

    - Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.

  • - 职业高中 zhíyègāozhōng 毕业 bìyè hòu 办起 bànqǐ le 发廊 fàláng

    - Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发起

Hình ảnh minh họa cho từ 发起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao