Đọc nhanh: 发起 (phát khởi). Ý nghĩa là: khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi, phát động (chiến dịch, tiến công), sáng khởi. Ví dụ : - 发起人 người khởi xướng. - 他们发起组织一个读书会。 họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.. - 发起冲锋 phát động xung phong
Ý nghĩa của 发起 khi là Động từ
✪ khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi
倡议 (做某件事情)
- 发起人
- người khởi xướng
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
✪ phát động (chiến dịch, tiến công)
发动 (战役、进攻等)
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 发起 反攻
- phát động phản công
✪ sáng khởi
开始建立
So sánh, Phân biệt 发起 với từ khác
✪ 发动 vs 发起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发起
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 把 头发 绾 起来
- búi tóc lại.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 发起 总攻
- phát động tổng tiến công.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 发起人
- người khởi xướng
- 发起 反攻
- phát động phản công
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 联名 发起
- liên danh khởi xướng.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 孩子 忽然 发起烧来
- Đứa con đột nhiên phát sốt.
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
起›