响应 xiǎngyìng

Từ hán việt: 【hưởng ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "响应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưởng ứng). Ý nghĩa là: hưởng ứng. Ví dụ : - 。 hưởng ứng lời kêu gọi. - 。 hưởng ứng lời chiêu mộ.. - 。 đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 响应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 响应 khi là Động từ

hưởng ứng

回声相应,比喻用言语行动表示赞同、支持某种号召或倡议

Ví dụ:
  • - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • - 响应 xiǎngyìng 征召 zhēngzhào

    - hưởng ứng lời chiêu mộ.

  • - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • - 四方响应 sìfāngxiǎngyìng

    - khắp nơi hưởng ứng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响应

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • - 四方响应 sìfāngxiǎngyìng

    - khắp nơi hưởng ứng.

  • - 响应 xiǎngyìng 征召 zhēngzhào

    - hưởng ứng lời chiêu mộ.

  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • - 手枪 shǒuqiāng 一响 yīxiǎng 逃犯 táofàn 应声 yīngshēng 倒下 dǎoxià

    - Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - 你们 nǐmen de 响应 xiǎngyìng 时间 shíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 响应

Hình ảnh minh họa cho từ 响应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 响应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao