Đọc nhanh: 响应 (hưởng ứng). Ý nghĩa là: hưởng ứng. Ví dụ : - 响应号召。 hưởng ứng lời kêu gọi. - 响应征召。 hưởng ứng lời chiêu mộ.. - 这个倡议得到了热烈的响应。 đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
Ý nghĩa của 响应 khi là Động từ
✪ hưởng ứng
回声相应,比喻用言语行动表示赞同、支持某种号召或倡议
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响应
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 你们 的 响应 时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 响应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 响应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
应›