Đọc nhanh: 提出 (đề xuất). Ý nghĩa là: Nêu ra; đưa ra, xổ. Ví dụ : - 上课留心听老师讲课,有不懂的就提出来。 Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.. - 他决然否定了她提出的登山方案。 Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
Ý nghĩa của 提出 khi là Động từ
✪ Nêu ra; đưa ra
提取。
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
✪ xổ
举出、揭示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 提出 指控
- lên án; tố cáo.
- 提出 质问
- đưa ra chất vấn
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 提出异议
- đưa ra những ý kiến khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
提›