提出 tíchū

Từ hán việt: 【đề xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề xuất). Ý nghĩa là: Nêu ra; đưa ra, xổ. Ví dụ : - 。 Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.. - 。 Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提出 khi là Động từ

Nêu ra; đưa ra

提取。

Ví dụ:
  • - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

xổ

举出、揭示出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 快提 kuàití 犯人 fànrén 出来 chūlái

    - Mau đưa phạm nhân ra đây.

  • - 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 案子 ànzi

    - Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 明白 míngbai 提出 tíchū lái

    - Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.

  • - 提出 tíchū 指控 zhǐkòng

    - lên án; tố cáo.

  • - 提出 tíchū 质问 zhìwèn

    - đưa ra chất vấn

  • - 提出 tíchū le 补救措施 bǔjiùcuòshī

    - Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.

  • - 提出 tíchū 强硬 qiángyìng 抗议 kàngyì

    - đưa ra kháng nghị cứng rắn.

  • - xiàng 公司 gōngsī 提出 tíchū 索赔 suǒpéi

    - Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.

  • - 本文 běnwén 提出 tíchū 一种 yīzhǒng 大型 dàxíng 停车场 tíngchēchǎng 反向 fǎnxiàng 寻车 xúnchē 系统 xìtǒng

    - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū le 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 要变 yàobiàn 力主 lìzhǔ 提前 tíqián 出发 chūfā

    - vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.

  • - 提出 tíchū de 方案 fāngàn bèi 录用 lùyòng le

    - Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.

  • - 蓖麻 bìmá 毒素 dúsù jiù 是从 shìcóng de 提取 tíqǔ 出来 chūlái de

    - Ricin được sản xuất từ ​​đậu của nó.

  • - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • - 提出异议 tíchūyìyì

    - đưa ra những ý kiến khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提出

Hình ảnh minh họa cho từ 提出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao