提议 tíyì

Từ hán việt: 【đề nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề nghị). Ý nghĩa là: đề nghị; đề xuất, đề xuất; kiến nghị . Ví dụ : - 。 Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.. - 。 Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.. - 。 Anh ấy đề nghị đi công viên.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 提议 khi là Động từ

đề nghị; đề xuất

商讨问题时提出主张来请大家讨论

Ví dụ:
  • - 提议 tíyì 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.

  • - 提议 tíyì 举办 jǔbàn 派对 pàiduì

    - Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.

  • - 提议 tíyì 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đề nghị đi công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 提议 khi là Danh từ

đề xuất; kiến nghị

商讨问题时提出的主张

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 这个 zhègè 提议 tíyì

    - mọi người đều đồng ý đưa vấn đề này ra bàn bạc.

  • - de 提议 tíyì hěn hǎo

    - Đề xuất của anh ấy rất tốt.

  • - 这个 zhègè 提议 tíyì hěn 有趣 yǒuqù

    - Đề xuất này rất thú vị.

  • - 赞成 zànchéng de 提议 tíyì

    - Tôi tán thành đề xuất của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 提议 với từ khác

提议 vs 建议

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提议

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 提议 tíyì 举办 jǔbàn 派对 pàiduì

    - Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.

  • - 提议 tíyì 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đề nghị đi công viên.

  • - 提出 tíchū 强硬 qiángyìng 抗议 kàngyì

    - đưa ra kháng nghị cứng rắn.

  • - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 会议 huìyì 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần chuẩn bị trước tài liệu cho cuộc họp.

  • - jiāng 会议 huìyì 时间 shíjiān 提前 tíqián le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.

  • - 别的 biéde 老师 lǎoshī duì de 提议 tíyì 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.

  • - 提出异议 tíchūyìyì

    - đưa ra những ý kiến khác nhau.

  • - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • - 大家 dàjiā duì 这个 zhègè 提议 tíyì dōu 表示 biǎoshì 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.

  • - 这个 zhègè 提议 tíyì hěn 有趣 yǒuqù

    - Đề xuất này rất thú vị.

  • - 提出 tíchū 提高 tígāo 工资待遇 gōngzīdàiyù de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.

  • - de 提议 tíyì hěn hǎo

    - Đề xuất của anh ấy rất tốt.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • - 他们 tāmen 嘲弄 cháonòng le 这项 zhèxiàng 提议 tíyì

    - Bọn họ giễu cợt đề xuất này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提议

Hình ảnh minh họa cho từ 提议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao