建议 jiànyì

Từ hán việt: 【kiến nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến nghị). Ý nghĩa là: kiến nghị; khuyên; góp ý; đề nghị, A + + B + Động từ + Tân ngữ, sự kiến nghị; đề xuất; lời khuyên. Ví dụ : - 。 Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.. - 。 Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.. - 。 Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 建议 khi là Động từ

kiến nghị; khuyên; góp ý; đề nghị

向别人等提出自己的主张

Ví dụ:
  • - 建议 jiànyì 休会 xiūhuì 一天 yìtiān

    - Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.

  • - 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī 保重 bǎozhòng 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.

  • - 父母 fùmǔ 建议 jiànyì 选择 xuǎnzé 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Cha mẹ anh khuyên anh nên chọn một nghề nghiệp ổn định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 建议 + B + Động từ + Tân ngữ

A kiến nghị/ góp ý/ khuyên B làm gì

Ví dụ:
  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 爸爸 bàba 建议 jiànyì 尝试 chángshì xīn 方法 fāngfǎ

    - Bố khuyên anh ấy thử một cách tiếp cận mới.

Ý nghĩa của 建议 khi là Danh từ

sự kiến nghị; đề xuất; lời khuyên

向别人提出的主张,意见

Ví dụ:
  • - 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Hợp lý hóa đề xuất.

  • - de 建议 jiànyì hěn yǒu 建设性 jiànshèxìng

    - Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.

  • - de 建议 jiànyì hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Lời khuyên của ông rất có giá trị.

  • - zhè 几条 jǐtiáo 建议 jiànyì 值得 zhíde 参考 cānkǎo

    - Những đề xuất này đáng được xem xét.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建议

提出,接受,采纳,听取 + 建议

đưa ra/ nhận/ áp dụng/ nghe + kiến nghị/ đề xuất/ lời khuyên

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 最终 zuìzhōng 采纳 cǎinà le 专家 zhuānjiā de 建议 jiànyì

    - Công ty cuối cùng đã áp dụng lời khuyên của các chuyên gia.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ 家长 jiāzhǎng de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên lắng nghe cẩn thận lời khuyên của cha mẹ.

Tính từ (合理,有效,宝贵) + 建议

lời khuyên/ kiến nghị như thế nào

Ví dụ:
  • - 合理 hélǐ de 建议 jiànyì

    - Lời khuyên hợp lý.

  • - 宝贵 bǎoguì de 建议 jiànyì

    - Kiến nghị đáng giá.

So sánh, Phân biệt 建议 với từ khác

建议 vs 意见

Giải thích:

- "" vừa có thể làm danh từ vừa có thể làm động từ, "" chỉ có thể làm danh từ.
- "" thường chỉ những ý kiến tốt, là từ có nghĩa tốt, "" là từ trung tính.

提议 vs 建议

Giải thích:

"" thường được sử dụng trong các cuộc họp hoặc các dịp trang trọng và "" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建议

  • - 婆婆 pópó gěi le 我们 wǒmen 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.

  • - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 有关 yǒuguān 健康 jiànkāng de 建议 jiànyì

    - Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 早点 zǎodiǎn 就寝 jiùqǐn

    - Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.

  • - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

  • - 宝贵 bǎoguì de 建议 jiànyì

    - Kiến nghị đáng giá.

  • - 后悔 hòuhuǐ méi tīng de 建议 jiànyì

    - Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

  • - 后悔 hòuhuǐ 没有 méiyǒu tīng de 建议 jiànyì

    - Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 支持 zhīchí 合理化 hélǐhuà 建议 jiànyì

    - Ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 一味 yīwèi tīng 建议 jiànyì

    - Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 烟酒 yānjiǔ

    - Bác sĩ khuyên cô ấy cai thuốc lá và rượu.

  • - 发表 fābiǎo 自己 zìjǐ de 建议 jiànyì

    - Tôi phát biểu ý kiến của mình.

  • - 建议 jiànyì 休会 xiūhuì 一天 yìtiān

    - Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.

  • - de 建议 jiànyì hěn yǒu 建设性 jiànshèxìng

    - Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.

  • - 建议 jiànyì 办个 bàngè 疾病 jíbìng 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建议

Hình ảnh minh họa cho từ 建议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao