提成 tíchéng

Từ hán việt: 【đề thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề thành). Ý nghĩa là: tiền hoa hồng, trích; trích ra. Ví dụ : - 。 Anh ấy mỗi tháng đều có tiền hoa hồng.. - 。 Tiền hoa hồng của tôi rất cao.. - 。 Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 提成 khi là Danh từ

tiền hoa hồng

(提成儿) 从钱财的总数中按一定成数提出来

Ví dụ:
  • - 每个 měigè yuè dōu yǒu 提成 tíchéng

    - Anh ấy mỗi tháng đều có tiền hoa hồng.

  • - de 提成 tíchéng hěn gāo

    - Tiền hoa hồng của tôi rất cao.

  • - 提成 tíchéng shì 根据 gēnjù 销售额 xiāoshòué 计算 jìsuàn de

    - Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 提成 khi là Động từ

trích; trích ra

从利润或者总的收入中按一定比例拿出来一部分钱

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提成 tíchéng 销售 xiāoshòu de 利润 lìrùn

    - Chúng tôi cần trích lợi nhuận từ doanh số.

  • - 公司 gōngsī 提成 tíchéng le 员工 yuángōng de 奖金 jiǎngjīn

    - Công ty đã trích phần thưởng của nhân viên.

  • - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提成

Động từ (拿到/给/有/赚)+ 提成

Ví dụ:
  • - 拿到 nádào le 一笔 yībǐ 提成 tíchéng

    - Tôi đã nhận được một khoản hoa hồng.

  • - zhuàn le 很多 hěnduō 提成 tíchéng

    - Anh ấy kiếm được nhiều tiền hoa hồng.

  • - 我们 wǒmen 拿到 nádào de 提成 tíchéng hěn gāo

    - Tiền hoa hồng mà chúng tôi nhận được rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

提 + Số từ + 成

trích bao nhiêu hoa hồng

Ví dụ:
  • - le 三成 sānchéng

    - Anh ấy đã trích 30% hoa hồng.

  • - 我们 wǒmen 提了 tíle 五成 wǔchéng

    - Chúng tôi trích ra 50% hoa hồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提成

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 底薪 dǐxīn 提成 tíchéng

    - Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 成绩 chéngjì 提高 tígāo le 一些 yīxiē

    - Thành tích đã cao hơn một chút.

  • - 提前完成 tíqiánwánchéng 生产定额 shēngchǎndìngé

    - hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.

  • - 我们 wǒmen 保证 bǎozhèng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • - 必须 bìxū 提前完成 tíqiánwánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn phải hoàn thành bài tập trước.

  • - 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 以便 yǐbiàn 顺利完成 shùnlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước để hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.

  • - 大家 dàjiā duì 这个 zhègè 提议 tíyì dōu 表示 biǎoshì 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - le 三成 sānchéng

    - Anh ấy đã trích 30% hoa hồng.

  • - de 提成 tíchéng hěn gāo

    - Tiền hoa hồng của tôi rất cao.

  • - 我们 wǒmen 提了 tíle 五成 wǔchéng

    - Chúng tôi trích ra 50% hoa hồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提成 tíchéng 销售 xiāoshòu de 利润 lìrùn

    - Chúng tôi cần trích lợi nhuận từ doanh số.

  • - 提高 tígāo le 售价 shòujià 补偿 bǔcháng 材料 cáiliào 成本 chéngběn de 增加 zēngjiā

    - Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.

  • - 这个 zhègè 前提 qiántí 成立 chénglì

    - Tiền đề này không hợp lý.

  • - 我们 wǒmen yào 创新 chuàngxīn 方法 fāngfǎ 提高 tígāo 成绩 chéngjì

    - Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提成

Hình ảnh minh họa cho từ 提成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao