• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
  • Pinyin: Chè
  • Âm hán việt: Triệt
  • Nét bút:ノノ丨一フフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳切
  • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
  • Bảng mã:U+5F7B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 彻

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢕹 𢕿 𢖉 𦔞 𨅊

Ý nghĩa của từ 彻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triệt). Bộ Xích (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノフフノ). Từ ghép với : Hiểu thấu, Thông suốt, Suốt đêm không ngủ, Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Triệt

Từ điển phổ thông

  • suốt, thấu, đến tận cùng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấu, suốt

- Hiểu thấu

- Thông suốt

- Suốt đêm không ngủ

- Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí)

* ② Tẩy trừ, bỏ đi

- Bỏ đi

* ④ (văn) Lấy đi, bóc đi

- Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh)