Đọc nhanh: 指点 (chỉ điểm). Ý nghĩa là: chỉ điểm; chỉ vẽ; chỉ bảo, xoi mói; nói xấu (sau lưng), gợi ý. Ví dụ : - 他指点给我看,哪是织女星,哪是牵牛星。 anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.. - 大家都朝他指点的方向看。 mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.. - 老大爷指点我怎样积肥选种。 cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
Ý nghĩa của 指点 khi là Động từ
✪ chỉ điểm; chỉ vẽ; chỉ bảo
指出来使人知道;点明
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 老大爷 指点 我 怎样 积肥 选种
- cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xoi mói; nói xấu (sau lưng)
在旁边挑剔毛病;在背后说人不是
✪ gợi ý
阐明事例, 引起对方联想而有所领悟
So sánh, Phân biệt 指点 với từ khác
✪ 指示 vs 指点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指点
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 这点 指望 支撑 着 我
- Chút hy vọng này chống đỡ tôi.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
- 老大爷 指点 我 怎样 积肥 选种
- cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 道琼 工业 指数 回升 了 一点
- Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
点›