Đọc nhanh: 指导 (chỉ đạo). Ý nghĩa là: chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo. Ví dụ : - 医生指导病人如何康复。 Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.. - 老师在指导我学习新知识。 Giao viên hướng dẫn tôi học kiến thức mới.. - 他指导了队员的战术。 Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
Ý nghĩa của 指导 khi là Động từ
✪ chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo
指示教导;指点引导
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 老师 在 指导 我 学习 新 知识
- Giao viên hướng dẫn tôi học kiến thức mới.
- 他 指导 了 队员 的 战术
- Anh ấy hướng dẫn chiến thuật cho đội viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 指导 với từ khác
✪ 辅导 vs 指导
✪ 领导 vs 指导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指导
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 就业 的 指导 很 专业
- Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 聘请 专家 指导
- mời chuyên gia đến hướng dẫn.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 敬请 莅临指导
- kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 我们 应该 接受 领导 的 指导
- Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 对 修练 者 在 不同 层次 能 起到 不同 指导作用
- đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
指›
Cho Thấy, Báo Hiệu
xin chỉ dạy; xin dạy bảo; xin chỉ bảo
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
được chỉ bảo; được chỉ giáo
Chỉ Huy
thỉnh giáo; xin chỉ bảo
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
Hướng Dẫn
Hướng Dẫn
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
Lãnh Đạo
Giáo Hội, Nhà Chung
Dẫn Đầu
Xin Hỏi
Phụ Đạo
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Nhắc Nhở
Nguyên Thủ
Dẫn Dắt
Giáo Dục
dạy bảo; huấn hối
sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
phê chỉ thị; duyệt; phê duyệtlời phê (trong công văn)
Hướng Dẫn
Chỉ Nam, Hướng Dẫn, Hướng Đạo
dẫn đường
học nghề; theo họcthầy dạy nghề (tiếng xưng hô của học sinh đối với thầy giáo)
chỉ ra; chỉ rõ; chỉ bảo; bảochỉ vẽ