汇报 huìbào

Từ hán việt: 【vị báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汇报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị báo). Ý nghĩa là: báo cáo , báo cáo; bản báo cáo. Ví dụ : - 。 Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.. - 。 Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.. - 。 Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汇报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 汇报 khi là Động từ

báo cáo

综合材料向上级报告,也指综合材料向群众报告

Ví dụ:
  • - xiàng 上级 shàngjí 汇报情况 huìbàoqíngkuàng

    - Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 汇报 huìbào 每周 měizhōu 数据 shùjù

    - Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.

  • - 我们 wǒmen 汇报 huìbào le 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 汇报 khi là Danh từ

báo cáo; bản báo cáo

指的是向上级或相关人员陈述情况、反映问题的书面或口头的陈述内容

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì de 汇报 huìbào 内容 nèiróng 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Báo cáo lần này có rất nhiều thông tin.

  • - 这份 zhèfèn 汇报 huìbào 清晰 qīngxī 展示 zhǎnshì le 计划 jìhuà

    - Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.

  • - hái 没有 méiyǒu kàn wán 这份 zhèfèn 汇报 huìbào

    - Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汇报

A + 向 + B + 汇报 + ...

A báo cáo với B...

Ví dụ:
  • - xiàng 上级 shàngjí 汇报工作 huìbàogōngzuò 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.

  • - xiàng 客户 kèhù 汇报 huìbào 项目 xiàngmù 成果 chéngguǒ

    - Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.

A + 把 + B + 汇报 + 给 + ...

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì de 情况汇报 qíngkuànghuìbào gěi le

    - Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 年度计划 niándùjìhuà 汇报 huìbào gěi 员工 yuángōng

    - Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇报

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 听取 tīngqǔ 班干部 bāngànbù de 汇报 huìbào

    - Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.

  • - xiàng 上级 shàngjí 汇报工作 huìbàogōngzuò 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.

  • - 口头 kǒutóu 汇报 huìbào

    - báo cáo miệng.

  • - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • - děng 各组 gèzǔ de 资料 zīliào dào 齐后 qíhòu 汇总 huìzǒng 上报 shàngbào

    - đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.

  • - 汇总 huìzǒng le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.

  • - xiàng 客户 kèhù 汇报 huìbào 项目 xiàngmù 成果 chéngguǒ

    - Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 汇报 huìbào 每周 měizhōu 数据 shùjù

    - Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.

  • - 公司 gōngsī 年度计划 niándùjìhuà 汇报 huìbào gěi 员工 yuángōng

    - Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - 这次 zhècì de 汇报 huìbào 内容 nèiróng 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Báo cáo lần này có rất nhiều thông tin.

  • - 公司 gōngsī 越级 yuèjí 汇报 huìbào 问题 wèntí

    - Công ty báo cáo vấn đề vượt cấp.

  • - xiàng 上级 shàngjí 汇报情况 huìbàoqíngkuàng

    - Anh ấy báo cáo tình hình cho cấp trên.

  • - 我们 wǒmen 汇报 huìbào le 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chúng tôi đã báo cáo tiến độ dự án.

  • - hái 没有 méiyǒu kàn wán 这份 zhèfèn 汇报 huìbào

    - Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.

  • - 这份 zhèfèn 汇报 huìbào 清晰 qīngxī 展示 zhǎnshì le 计划 jìhuà

    - Kế hoạch được phác thảo rõ ràng trong bản báo cáo.

  • - 会议 huìyì de 情况汇报 qíngkuànghuìbào gěi le

    - Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汇报

Hình ảnh minh họa cho từ 汇报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao