Đọc nhanh: 教导 (giáo đạo). Ý nghĩa là: giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo. Ví dụ : - 父母教导我做人要诚实。 Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.. - 师傅教导我很多做人的道理。 Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.. - 老师教导我们要努力学习。 Giáo viên dạy chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
Ý nghĩa của 教导 khi là Động từ
✪ giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo
教育指导
- 父母 教导 我 做人 要 诚实
- Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 老师 教导 我们 要 努力学习
- Giáo viên dạy chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 教导 với từ khác
✪ 教导 vs 教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教导
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 剀 教导
- sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 她 心领 教导
- Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 教练 导 我 学习 游泳
- Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.
- 教授 指导 学生
- Giáo sư hướng dẫn học sinh.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 父母 教导 我们 要 遵守 伦常
- Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
教›
Cho Thấy, Báo Hiệu
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Giáo Huấn, Bài Họ
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Chỉ Huy
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
Chỉ Đạo
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
cho ăn; bónbồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sócchăm bẵmbú mớm
huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
Lãnh Đạo
Giáo Hội, Nhà Chung
Dạy Học, Bảo Học
Hun Đúc
Phụ Đạo
Hướng Dẫn
Giáo Dục
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
dạy bảo; huấn hối
Giáo Sư
thay; thế; thay thế; mạo danhthay chânđánh tráo
học nghề; theo họcthầy dạy nghề (tiếng xưng hô của học sinh đối với thầy giáo)
giữ một vị trí giảng dạy