教导 jiàodǎo

Từ hán việt: 【giáo đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教导" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo đạo). Ý nghĩa là: giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo. Ví dụ : - 。 Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.. - 。 Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.. - 。 Giáo viên dạy chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教导 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 教导 khi là Động từ

giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo

教育指导

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 做人 zuòrén yào 诚实 chéngshí

    - Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.

  • - 师傅 shīfu 教导 jiàodǎo 很多 hěnduō 做人 zuòrén de 道理 dàoli

    - Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.

  • - 老师 lǎoshī 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Giáo viên dạy chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 教导 với từ khác

教导 vs 教育

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教导

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - duì 学生 xuésheng 给予 jǐyǔ 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.

  • - 学籍 xuéjí 档案 dàngàn yóu 学校 xuéxiào 教导处 jiàodǎochù 永久 yǒngjiǔ 保存 bǎocún

    - Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.

  • - 耶稣 yēsū 比喻 bǐyù 教导 jiàodǎo

    - Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.

  • - 牢记 láojì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.

  • - kǎi 教导 jiàodǎo

    - sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.

  • - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 心领 xīnlǐng 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy hiểu rõ những lời giảng dạy.

  • - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • - 他常以 tāchángyǐ 古例 gǔlì 今来 jīnlái 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen

    - Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.

  • - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - 教练 jiàoliàn dǎo 学习 xuéxí 游泳 yóuyǒng

    - Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.

  • - 教授 jiàoshòu 指导 zhǐdǎo 学生 xuésheng

    - Giáo sư hướng dẫn học sinh.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • - 遵从 zūncóng 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - tuân theo lời dạy của thầy giáo.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教导 jiàodǎo yào 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.

  • - 师傅 shīfu 教导 jiàodǎo 很多 hěnduō 做人 zuòrén de 道理 dàoli

    - Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 伦常 lúncháng

    - Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教导

Hình ảnh minh họa cho từ 教导

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa