标示 biāoshì

Từ hán việt: 【tiêu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "标示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu thị). Ý nghĩa là: biểu thị; đánh dấu. Ví dụ : - 。 Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.. - 。 Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.. - 。 Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 标示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 标示 khi là Động từ

biểu thị; đánh dấu

用文字或图形等显示出来

Ví dụ:
  • - 表格 biǎogé 标示 biāoshì zhe 含量 hánliàng 数据 shùjù

    - Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.

  • - 老师 lǎoshī yòng 红笔 hóngbǐ 标示 biāoshì 错误 cuòwù

    - Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.

  • - 理解 lǐjiě 标示 biāoshì de 内容 nèiróng

    - Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标示

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 安民告示 ānmíngàoshi

    - cáo thị an dân

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 张贴 zhāngtiē 告示 gàoshi

    - dán cáo thị

  • - 目标 mùbiāo 定得 dìngdé 鸿 hóng

    - Mục tiêu được xác định rất lớn.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 老师 lǎoshī yòng 红笔 hóngbǐ 标示 biāoshì 错误 cuòwù

    - Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.

  • - de bìng 已经 yǐjīng 显示 xiǎnshì 出标 chūbiāo

    - Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.

  • - 理解 lǐjiě 标示 biāoshì de 内容 nèiróng

    - Tôi không hiểu nội dung được đánh dấu.

  • - 表格 biǎogé 标示 biāoshì zhe 含量 hánliàng 数据 shùjù

    - Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.

  • - zài 疫区 yìqū 周围 zhōuwéi 设置 shèzhì 明显 míngxiǎn 警示 jǐngshì 标志 biāozhì

    - Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 标示

Hình ảnh minh họa cho từ 标示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao