Đọc nhanh: 指事 (chỉ sự). Ý nghĩa là: chỉ sự (một trong 6 cách tạo chữ Hán.).
Ý nghĩa của 指事 khi là Động từ
✪ chỉ sự (một trong 6 cách tạo chữ Hán.)
六书之一指事是说字由象征性的符号构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指事
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 别 指望 这 事 很快 完成
- Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.
- 各位 , 请 根据 指示 行事
- Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
指›