请示 qǐngshì

Từ hán việt: 【thỉnh thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "请示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉnh thị). Ý nghĩa là: xin chỉ thị; xin ý kiến; thỉnh thị (cấp trên). Ví dụ : - 。 việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 请示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 请示 khi là Động từ

xin chỉ thị; xin ý kiến; thỉnh thị (cấp trên)

(向上级) 请求指示

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū 请示 qǐngshì 上级 shàngjí hòu 才能 cáinéng 决定 juédìng

    - việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请示

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • - qǐng 按照 ànzhào 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.

  • - 仰请 yǎngqǐng 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 指示 zhǐshì

    - Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.

  • - 请客 qǐngkè 表示 biǎoshì 谢意 xièyì

    - mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn

  • - 请示 qǐngshì hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Xin chỉ thị rồi mới quyết định.

  • - qǐng 出示 chūshì nín de 证件 zhèngjiàn

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • - 请批示 qǐngpīshì 以便 yǐbiàn 遵行 zūnxíng

    - xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.

  • - qǐng 出示 chūshì nín de 身份证 shēnfènzhèng

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • - qǐng 出示 chūshì de 登机牌 dēngjīpái

    - Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.

  • - qǐng 出示 chūshì de 驾驶证 jiàshǐzhèng

    - Vui lòng xuất trình bằng lái xe của cậu.

  • - 我们 wǒmen 请示 qǐngshì le 上级 shàngjí

    - Chúng tôi đã xin chỉ thị cấp trên.

  • - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • - qǐng 依照 yīzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì

    - Xin hãy làm theo chỉ dẫn của giáo viên.

  • - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū 请示 qǐngshì 上级 shàngjí hòu 才能 cáinéng 决定 juédìng

    - việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được

  • - qǐng 出示证件 chūshìzhèngjiàn 以便 yǐbiàn 核实 héshí 身份 shēnfèn

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư để xác minh danh tính.

  • - 各位 gèwèi qǐng 根据 gēnjù 指示 zhǐshì 行事 xíngshì

    - Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.

  • - 费用 fèiyòng zài 请款单 qǐngkuǎndān shàng 已有 yǐyǒu 明示 míngshì

    - Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 请示

Hình ảnh minh họa cho từ 请示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao