领导 lǐngdǎo

Từ hán việt: 【lãnh đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领导" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãnh đạo). Ý nghĩa là: lãnh đạo; người lãnh đạo, lãnh đạo; dẫn dắt; chỉ đạo. Ví dụ : - 。 Chúng tôi tôn trọng quyết định của lãnh đạo.. - 。 Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.. - 。 Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领导 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 领导 khi là Danh từ

lãnh đạo; người lãnh đạo

担任领导的人;领导者

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 领导 lǐngdǎo de 决定 juédìng

    - Chúng tôi tôn trọng quyết định của lãnh đạo.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.

Ý nghĩa của 领导 khi là Động từ

lãnh đạo; dẫn dắt; chỉ đạo

(褒) 带领,管理别人。带着别人工作或者向目标前进。

Ví dụ:
  • - zài 领导 lǐngdǎo 项目 xiàngmù de 实施 shíshī

    - Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.

  • - 领导 lǐngdǎo le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã lãnh đạo dự án này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 领导

Động từ (当,担任,作为...) + 领导

Ví dụ:
  • - 担任 dānrèn 公司 gōngsī 领导 lǐngdǎo 多年 duōnián

    - Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.

  • - zài 项目 xiàngmù 中当 zhōngdāng le 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy đã làm lãnh đạo trong dự án.

Định ngữ + (的) + 领导

"领导" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

领导 + 得/ 不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - néng 领导 lǐngdǎo le 团队 tuánduì

    - Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.

  • - 他们 tāmen liǎ 领导 lǐngdǎo 不了 bùliǎo 公司 gōngsī

    - Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.

So sánh, Phân biệt 领导 với từ khác

干部 vs 领导

Giải thích:

"" là danh từ, "" vừa là danh từ vừa là động từ.
Khác nhau ở chỗ "" không nhất định là "", nhưng đã là "" thì nhất định là ""。

领导 vs 指导

Giải thích:

Đối tượng của động từ "" là một nhóm lớn người, trong khi đối tượng của "" thường là cá nhân, một số ít người.
Danh từ "" có thể dùng làm danh xưng, nhưng "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 领导 lǐngdǎo xiàng 工人 gōngrén 表示慰问 biǎoshìwèiwèn

    - Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.

  • - 领导班子 lǐngdǎobānzi

    - ê-kíp lãnh đạo

  • - 领导 lǐngdǎo 下来 xiàlai 省察 xǐngchá

    - Lãnh đạo đi xuống thẩm sát.

  • - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 声息 shēngxī 相闻 xiāngwén 脉搏 màibó 相通 xiāngtōng

    - Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • - yǒu hěn qiáng de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.

  • - 具有 jùyǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • - 统一 tǒngyī 领导 lǐngdǎo

    - thống nhất lãnh đạo

  • - 多头 duōtóu 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo nhiều mặt.

  • - 领导 lǐngdǎo 有力 yǒulì

    - có khí thế lãnh đạo.

  • - 上层 shàngcéng 领导 lǐngdǎo

    - lãnh đạo cấp trên.

  • - 领导有方 lǐngdǎoyǒufāng

    - có phương pháp lãnh đạo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领导

Hình ảnh minh họa cho từ 领导

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao