Đọc nhanh: 领导 (lãnh đạo). Ý nghĩa là: lãnh đạo; người lãnh đạo, lãnh đạo; dẫn dắt; chỉ đạo. Ví dụ : - 我们尊重领导的决定。 Chúng tôi tôn trọng quyết định của lãnh đạo.. - 公司的领导决定政策。 Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.. - 我在领导项目的实施。 Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.
Ý nghĩa của 领导 khi là Danh từ
✪ lãnh đạo; người lãnh đạo
担任领导的人;领导者
- 我们 尊重 领导 的 决定
- Chúng tôi tôn trọng quyết định của lãnh đạo.
- 公司 的 领导 决定 政策
- Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.
Ý nghĩa của 领导 khi là Động từ
✪ lãnh đạo; dẫn dắt; chỉ đạo
(褒) 带领,管理别人。带着别人工作或者向目标前进。
- 我 在 领导 项目 的 实施
- Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.
- 他 领导 了 这个 项目
- Anh ấy đã lãnh đạo dự án này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 领导
✪ Động từ (当,担任,作为...) + 领导
- 他 担任 公司 领导 多年
- Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.
- 她 在 项目 中当 了 领导
- Cô ấy đã làm lãnh đạo trong dự án.
✪ Định ngữ + (的) + 领导
"领导" vai trò trung tâm ngữ
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
✪ 领导 + 得/ 不 + 了
bổ ngữ khả năng
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 他们 俩 领导 不了 公司
- Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.
So sánh, Phân biệt 领导 với từ khác
✪ 干部 vs 领导
"干部" là danh từ, "领导" vừa là danh từ vừa là động từ.
Khác nhau ở chỗ "干部" không nhất định là "领导", nhưng đã là "领导" thì nhất định là "干部"。
✪ 领导 vs 指导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 领导 下来 省察
- Lãnh đạo đi xuống thẩm sát.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 统一 领导
- thống nhất lãnh đạo
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 领导 有力
- có khí thế lãnh đạo.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 领导有方
- có phương pháp lãnh đạo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
领›
thủ lĩnh; người đứng đầu
Cho Thấy, Báo Hiệu
Nguyên Thủ
Dẫn Dắt
Xách Theo
Dẫn Đầu
Phụ Đạo
Hướng Dẫn
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
Chỉ Đạo
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Chỉ Huy
Chủ Tịch
dẫn đầu; bắt giọng