Đọc nhanh: 指使 (chỉ sử). Ý nghĩa là: sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển. Ví dụ : - 这件事幕后有人指使。 việc này có người xúi giục sau lưng.. - 有人指使他这样做的。 có kẻ xúi nó làm như vậy.
Ý nghĩa của 指使 khi là Động từ
✪ sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
出主意叫别人去做某事
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 有人 指使 他 这样 做 的
- có kẻ xúi nó làm như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指使
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 她 使 她 的 手指 和 我 的 手指 交错
- Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
- 有人 指使 他 这样 做 的
- có kẻ xúi nó làm như vậy.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
指›
Cho Thấy, Báo Hiệu
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
xúi giục; xúi bẩy
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
sai khiến; điều khiển; uỷ nhiệm
Chỉ Dẫn, Dẫn Dắt, Điều Khiển
Chỉ Đạo
xúi giục (làm chuyện xấu)
sai khiến; xúi giục; sai bảo
phê chỉ thị; duyệt; phê duyệtlời phê (trong công văn)
Chỉ Huy
bày mưu đặt kế; chỉ bày mưu kế; gợi ý; mớm lời