技能 jìnéng

Từ hán việt: 【kĩ năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "技能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kĩ năng). Ý nghĩa là: kỹ năng; năng lực (chuyên môn). Ví dụ : - 。 Kỹ năng của cô ấy rất xuất sắc.. - 。 Tôi cần nâng cao kỹ năng của mình.. - 。 Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 技能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 技能 khi là Danh từ

kỹ năng; năng lực (chuyên môn)

掌握和运用专门技术的能力

Ví dụ:
  • - de 技能 jìnéng 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Kỹ năng của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 我要 wǒyào 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Tôi cần nâng cao kỹ năng của mình.

  • - 他们 tāmen de 新技能 xīnjìnéng hěn 有用 yǒuyòng

    - Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 技能

Định ngữ (职业、语言、基本、特殊) + (的) + 技能

"技能" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - de 职业技能 zhíyèjìnéng 非常 fēicháng qiáng

    - Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 基本技能 jīběnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.

Động từ (掌握、学习、提高) + 技能

hành động liên quan đến 技能

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 新技能 xīnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 编程 biānchéng 技能 jìnéng

    - Cô ấy đang học kỹ năng lập trình.

So sánh, Phân biệt 技能 với từ khác

技巧 vs 技能

Giải thích:

Sau khi thuần thục một kĩ năng () nào đó, tiếp tục nâng cao trình độ của kĩ năng này lên để phát huy tốt hơn thì gọi là kỹ xảo, mẹo (), có kĩ năng nhưng không nhất thiết sẽ có kỹ xảo (mẹo) để sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技能

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 谙练 ānliàn 这种 zhèzhǒng 技能 jìnéng

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

  • - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 掌握 zhǎngwò le 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng

    - Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 新技能 xīnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 基本技能 jīběnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.

  • - 掌握 zhǎngwò 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng shì 必要 bìyào de

    - Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.

  • - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • - 项目 xiàngmù 组合 zǔhé 管理 guǎnlǐ 规程 guīchéng de 能力 nénglì 技能 jìnéng shì 什么 shénme

    - Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?

  • - de 技能 jìnéng 贬值 biǎnzhí le

    - Kỹ năng của anh ấy đã giảm.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào de 技能 jìnéng

    - Xin chỉ giáo nhiều hơn về kỹ năng của tôi.

  • - 语言 yǔyán 学习 xuéxí shì 一项 yīxiàng 技能 jìnéng 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..

  • - 拿手 náshǒu de 技能 jìnéng shì 绘画 huìhuà

    - Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.

  • - de 技能 jìnéng 日益 rìyì 提高 tígāo

    - Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 编程 biānchéng 技能 jìnéng

    - Cô ấy đang học kỹ năng lập trình.

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 伯乐 bólè 有个 yǒugè 儿子 érzi hěn xiǎng 父亲 fùqīn de 技能 jìnéng 继承 jìchéng 下来 xiàlai

    - Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.

  • - 施展 shīzhǎn 技能 jìnéng

    - Thi triển kỹ năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 技能

Hình ảnh minh họa cho từ 技能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa