无能 wúnéng

Từ hán việt: 【vô năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô năng). Ý nghĩa là: không có năng lực; không biết làm gì; không có tài cán gì; bất lực; vô năng, bệt. Ví dụ : - 。 yếu đuối không có năng lực.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无能 khi là Tính từ

không có năng lực; không biết làm gì; không có tài cán gì; bất lực; vô năng

没有能力;不能干什么

Ví dụ:
  • - 软弱无能 ruǎnruòwúnéng

    - yếu đuối không có năng lực.

bệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无能

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - yuàn 自己 zìjǐ de 无能 wúnéng

    - Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - Lẽ nào bằng chân như vại?

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 听其自然 tīngqízìrán

    - Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 办事 bànshì 大公无私 dàgōngwúsī duì shuí néng 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō

    - Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 破绽 pòzhàn 失效 shīxiào 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 无效 wúxiào de 法律 fǎlǜ 文件 wénjiàn de 漏洞 lòudòng

    - Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无能

Hình ảnh minh họa cho từ 无能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao