Đọc nhanh: 宝典 (bảo điển). Ý nghĩa là: sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách).
Ý nghĩa của 宝典 khi là Danh từ
✪ sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách)
极珍贵的书籍也用做书名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝典
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 我们 可以 用 支付宝 吗 ?
- Chúng mình có thể sử dụng Alipay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝典
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
宝›