才艺技能 cáiyì jìnéng

Từ hán việt: 【tài nghệ kĩ năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才艺技能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài nghệ kĩ năng). Ý nghĩa là: tài năng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才艺技能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才艺技能 khi là Danh từ

tài năng

talent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才艺技能

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - de 才能 cáinéng 不言而喻 bùyánéryù

    - Tài năng của cô ấy không cần phải nói.

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - zhēn 羡慕 xiànmù de 才能 cáinéng

    - Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • - 健康 jiànkāng 才能 cáinéng 长寿 chángshòu

    - Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 这些 zhèxiē 古老 gǔlǎo de 技艺 jìyì 渐渐 jiànjiàn 逸失 yìshī le

    - Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 谙练 ānliàn 这种 zhèzhǒng 技能 jìnéng

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

  • - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

  • - 还要 háiyào yǒu 暗号 ànhào 通关 tōngguān 密语 mìyǔ 才能 cáinéng lái

    - Từ mã và đoạn văn bí mật.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - néng zài 才艺 cáiyì 竞争 jìngzhēng zhōng 一等奖 yìděngjiǎng

    - Giải nhất phần thi tài năng

  • - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才艺技能

Hình ảnh minh họa cho từ 才艺技能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才艺技能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao