工夫 gōngfu

Từ hán việt: 【công phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工夫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công phu). Ý nghĩa là: công; công sức; thời gian; thì giờ, thời gian (rảnh). Ví dụ : - 。 Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.. - 。 Công việc này rất tốn công.. - 。 Bạn đừng tốn công sức nữa.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工夫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 工夫 khi là Danh từ

công; công sức; thời gian; thì giờ

做事所耗费的时间或精力

Ví dụ:
  • - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 工夫 gōngfū

    - Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.

  • - zhè 活儿 huóer hěn 费工夫 fèigōngfu

    - Công việc này rất tốn công.

  • - 别白 biébái 费工夫 fèigōngfu le

    - Bạn đừng tốn công sức nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thời gian (rảnh)

空闲时间

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 没工夫 méigōngfū

    - Hôm nay tôi không có thời gian.

  • - yǒu 工夫 gōngfū bāng ma

    - Bạn có thời gian giúp tôi không?

  • - 没工夫 méigōngfū jiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工夫

下 + 功夫

bỏ thời gian/ công sức

Ví dụ:
  • - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • - gāi zài 学习 xuéxí 上下 shàngxià diǎn 功夫 gōngfū

    - Bạn nên bỏ công sức trong học tập.

Định ngữ + 的 + 功夫

"功夫" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - zài děng chē de 功夫 gōngfū 读书 dúshū

    - Trong lúc đợi xe, tôi đã đọc sách.

  • - 喝茶 hēchá de 功夫 gōngfū 朋友 péngyou jiù dào le

    - Trong lúc uống trà, bạn tôi đã đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工夫

  • - 总爱 zǒngài 磨工夫 mógōngfū

    - Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - 工夫 gōngfū chún hái liàn

    - Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.

  • - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • - 工夫 gōngfū zài 工地 gōngdì shàng 工作 gōngzuò hěn máng

    - Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.

  • - 别白 biébái 费工夫 fèigōngfu le

    - Bạn đừng tốn công sức nữa.

  • - 没工夫 méigōngfū gēn 嚼舌 jiáoshé

    - không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - yǒu 工夫 gōngfū bāng ma

    - Bạn có thời gian giúp tôi không?

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • - duì 太极拳 tàijíquán hěn 用工夫 yònggōngfū

    - anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.

  • - 农夫 nóngfū 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Người nông dân làm việc rất vất vả.

  • - 工作 gōngzuò hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.

  • - 今天 jīntiān 没工夫 méigōngfū

    - Hôm nay tôi không có thời gian.

  • - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 工夫 gōngfū

    - Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.

  • - 三天 sāntiān 工夫 gōngfū jiù 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - nó học ba ngày là biết bơi.

  • - yào xiǎng 技术 jìshù 学好 xuéhǎo jiù 下工夫 xiàgōngfū

    - muốn nắm vững kỹ thuật thì phải cố lên.

  • - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • - 因为 yīnwèi 丈夫 zhàngfū de 工作调动 gōngzuòdiàodòng lái le 菲律宾 fēilǜbīn

    - tôi đến Philippines vì ​​chồng tôi chuyển công tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工夫

Hình ảnh minh họa cho từ 工夫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao