Đọc nhanh: 手艺 (thủ nghệ). Ý nghĩa là: tay nghề; kỹ thuật. Ví dụ : - 这位木匠师傅的手艺很好。 Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.. - 她的手艺在村里非常有名。 Tay nghề của cô ấy rất nổi tiếng trong làng.. - 他的雕刻手艺非常好。 Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
Ý nghĩa của 手艺 khi là Danh từ
✪ tay nghề; kỹ thuật
手工业工人的技术
- 这位 木匠 师傅 的 手艺 很 好
- Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.
- 她 的 手艺 在 村里 非常 有名
- Tay nghề của cô ấy rất nổi tiếng trong làng.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手艺
✪ Động từ + 手艺
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
✪ Định ngữ + 手艺
- 你 做饭 的 手艺 是 在 哪儿 学 的 ?
- Bạn học kỹ năng nấu ăn ở đâu?
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
✪ 手艺 + 很/不 + Tính từ
- 你 做 衣服 的 手艺 真 好
- Kỹ năng may quần áo của bạn đỉnh quá.
- 她 的 烹饪 手艺 很 好
- Tay nghề nấu ăn của cô ấy rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手艺
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
- 这位 厨 手艺 不错
- Tay nghề của đầu bếp này không tệ.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 我 炒 俩 菜 让 你们 尝尝 我 的 手艺
- Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
- 这个 艺术品 不 允许 动手
- Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手艺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
艺›