手艺 shǒuyì

Từ hán việt: 【thủ nghệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手艺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ nghệ). Ý nghĩa là: tay nghề; kỹ thuật. Ví dụ : - 。 Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.. - 。 Tay nghề của cô ấy rất nổi tiếng trong làng.. - 。 Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手艺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 手艺 khi là Danh từ

tay nghề; kỹ thuật

手工业工人的技术

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 木匠 mùjiàng 师傅 shīfu de 手艺 shǒuyì hěn hǎo

    - Bác thợ mộc này có tay nghề rất giỏi.

  • - de 手艺 shǒuyì zài 村里 cūnlǐ 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Tay nghề của cô ấy rất nổi tiếng trong làng.

  • - de 雕刻 diāokè 手艺 shǒuyì 非常 fēicháng hǎo

    - Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手艺

Động từ + 手艺

Ví dụ:
  • - 学会 xuéhuì le 木工 mùgōng de 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy đã học được nghề mộc.

  • - kào 修车 xiūchē 手艺 shǒuyì 养活 yǎnghuo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.

Định ngữ + 手艺

Ví dụ:
  • - 做饭 zuòfàn de 手艺 shǒuyì shì zài 哪儿 nǎér xué de

    - Bạn học kỹ năng nấu ăn ở đâu?

  • - de 烘焙 hōngbèi 手艺 shǒuyì hěn 有名 yǒumíng

    - Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.

手艺 + 很/不 + Tính từ

Ví dụ:
  • - zuò 衣服 yīfú de 手艺 shǒuyì zhēn hǎo

    - Kỹ năng may quần áo của bạn đỉnh quá.

  • - de 烹饪 pēngrèn 手艺 shǒuyì hěn hǎo

    - Tay nghề nấu ăn của cô ấy rất giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手艺

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 这个 zhègè 手工艺品 shǒugōngyìpǐn zuò tài 精致 jīngzhì ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.

  • - de 手艺 shǒuyì 不好 bùhǎo

    - Tay nghề của tôi không tốt.

  • - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • - 他们 tāmen de 手艺 shǒuyì 很潮 hěncháo

    - Tay nghề của bọn họ rất kém.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 手艺 shǒuyì 高妙 gāomiào

    - tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.

  • - 精妙 jīngmiào de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

  • - yǒu 一手 yīshǒu hǎo 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy có tay nghề giỏi.

  • - 自己 zìjǐ de 手艺 shǒuyì 传给 chuángěi rén

    - truyền thụ tay nghề của mình cho người khác

  • - zuò 家具 jiājù de 手艺 shǒuyì 真不错 zhēnbùcuò

    - kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.

  • - 教授 jiàoshòu 大家 dàjiā 制作 zhìzuò 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công

  • - 这个 zhègè 酒店 jiǔdiàn 厨师 chúshī 手艺 shǒuyì gāo

    - Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - chǎo liǎ cài ràng 你们 nǐmen 尝尝 chángcháng de 手艺 shǒuyì

    - Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.

  • - de 雕刻 diāokè 手艺 shǒuyì 非常 fēicháng hǎo

    - Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.

  • - de 烘焙 hōngbèi 手艺 shǒuyì hěn 有名 yǒumíng

    - Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 不想 bùxiǎng xué 手艺 shǒuyì 想要 xiǎngyào 一份 yīfèn 职业 zhíyè

    - tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.

  • - 这个 zhègè 艺术品 yìshùpǐn 允许 yǔnxǔ 动手 dòngshǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手艺

Hình ảnh minh họa cho từ 手艺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao