Đọc nhanh: 才具 (tài cụ). Ý nghĩa là: tài năng. Ví dụ : - 才具有限。 tài năng hữu hạn
Ý nghĩa của 才具 khi là Danh từ
✪ tài năng
才能
- 才 具有 限
- tài năng hữu hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才具
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 才 具有 限
- tài năng hữu hạn
- 这人 有 才 具
- Người này có tài năng.
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
才›