Đọc nhanh: 技艺 (kĩ nghệ). Ý nghĩa là: tài nghệ; nghệ thuật biểu diễn; tay nghề, kỹ, nghề ngỗng. Ví dụ : - 技艺之精,让人叹绝。 kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.. - 技艺生疏。 không thạo tay nghề.. - 跷工(表演高跷的技艺)。 kỹ thuật đi cà kheo.
Ý nghĩa của 技艺 khi là Danh từ
✪ tài nghệ; nghệ thuật biểu diễn; tay nghề
富于技巧性的表演艺术或手艺
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 技艺 生疏
- không thạo tay nghề.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 技艺 大有 长进
- trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ kỹ
技能; 本领
✪ nghề ngỗng
手工业工人的技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技艺
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 技艺 生疏
- không thạo tay nghề.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 技艺 大有 长进
- trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 她 的 技艺 很 神奇
- Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.
- 师傅 传授 了 他 的 技艺
- Sư phụ đã truyền lại kỹ nghệ của mình.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 他 掌握 了 领导 的 艺术 技巧
- Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技艺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
艺›