职业技能 zhíyè jìnéng

Từ hán việt: 【chức nghiệp kĩ năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "职业技能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức nghiệp kĩ năng). Ý nghĩa là: Kỹ năng nghề nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 职业技能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 职业技能 khi là Danh từ

Kỹ năng nghề nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业技能

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 职业 zhíyè 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch chuyên nghiệp

  • - 技术职称 jìshùzhíchēng

    - chức danh kỹ thuật.

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 希望 xīwàng zài 40 suì 时能 shínéng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.

  • - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 着重 zhuózhòng 职业培训 zhíyèpéixùn

    - Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.

  • - 技能 jìnéng 培训 péixùn hòu 有所提高 yǒusuǒtígāo

    - Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.

  • - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • - 谙练 ānliàn 这种 zhèzhǒng 技能 jìnéng

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

  • - 沟通 gōutōng shì 必备 bìbèi de 技能 jìnéng

    - Giao tiếp là kỹ năng cần thiết.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - 科技 kējì 行业 hángyè

    - Ngành khoa học kỹ thuật.

  • - 掌握 zhǎngwò le 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng

    - Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 新技能 xīnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 基本技能 jīběnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.

  • - 掌握 zhǎngwò 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng shì 必要 bìyào de

    - Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.

  • - 爸爸 bàba shì 职业 zhíyè 军人 jūnrén

    - Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.

  • - de 职业技能 zhíyèjìnéng 非常 fēicháng qiáng

    - Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.

  • - 进修班 jìnxiūbān ràng 提高 tígāo 专业技能 zhuānyèjìnéng

    - Lớp học nâng cao giúp bạn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 职业技能

Hình ảnh minh họa cho từ 职业技能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业技能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao