Đọc nhanh: 才能 (tài năng). Ý nghĩa là: tài năng; năng lực; khả năng; tài cán. Ví dụ : - 他有很强的领导才能。 Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.. - 她的音乐才能非常出众。 Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
Ý nghĩa của 才能 khi là Danh từ
✪ tài năng; năng lực; khả năng; tài cán
知识和能力
- 他 有 很 强 的 领导 才能
- Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
So sánh, Phân biệt 才能 với từ khác
✪ 才能 vs 才干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才能
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 玩遊戲 要 守 規則 才能 玩得 很 開心
- Chơi trò chơi phải tuân thủ quy tắc thì mới chơi vui vẻ
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 这菜 得 煮 一 煮 才能 吃
- Món ăn này phải hâm lại một chút mới ăn được.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
能›